Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những kiếm sĩ người rắn từng trải nhất được kết nạp vào đẳng cấp du côn, là bậc thầy của thuật song kiếm. Chúng đánh nhanh như rắn, và nhảy tránh đòn tấn công một cách uyển chuyển. Chúng không chỉ là những kẻ thù hùng mạnh trên địa hình trống trải, mà khả năng bơi lội còn cho chúng tính linh động đáng gờm dưới nước.
Nâng cấp từ: | Chiến binh người rắn |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 48 |
Máu: | 49 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Naga Myrmidon |
Khả năng: |
kiếm chém | 9 - 5 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 60% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 2 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 5 | 40% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 3 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 2 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 3 | 40% |